- ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG
1. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
Cán bộ quản lý:
Cán bộ
QL
|
Tổng số
|
Nữ
|
Đảng viên
|
Trình độ CM
|
Trình độ
chính trị
|
Bồi dưỡng QLGD
|
QLNN
|
Đạt chuẩn
|
ĐH
|
Thạc sĩ
|
SC
|
TC
|
CC
|
Đã TN
|
Đang học
|
Đã TN
|
Đang học
|
HT
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
PHT
|
2
|
1
|
1
|
|
2
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
Cán bộ QL
|
Trình độ tin học
|
Trình độ ngoại ngữ
|
A
|
Ứng dụng CNTT
|
A
|
B
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
1
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
2
|
1
|
1
|
Giáo viên:
Tổng số GV
|
Nữ
|
Biên chế
|
Đảng viên
|
Trình độ CM
|
Trình độ chính trị
|
THSP
|
CĐSP
|
ĐH
|
SC
|
TC
|
57
|
50
|
50
|
13
|
1
|
7
|
49
|
48
|
10
|
Trình độ tin học
|
Trình độ ngoại ngữ
|
A
|
B
|
CĐ
|
Ưng dụng CNTT
|
A
|
B
|
C
|
CĐ
|
Cử nhân
|
51
|
05
|
01
|
25
|
11
|
38
|
|
|
08
|
Nhân viên:
Tổng số NV
|
Nữ
|
Diện
|
Đảng viên
|
Trình độ
|
Trình độ chính trị
|
Biên chế
|
Hợp đồng quận
|
Chưa TN
THPT
|
TN
THPT
|
Trung cấp
|
CĐ
|
ĐH
|
SC
|
TC
|
08
|
06
|
02
|
06
|
02
|
|
04
|
01
|
01
|
|
|
Trình độ tin học
|
Trình độ ngoại ngữ
|
A
|
B
|
TC
|
Ưng dụng CNTT
|
A
|
B
|
C
|
CĐ
|
Cử nhân
|
03
|
02
|
|
|
|
05
|
|
|
|
2. Học sinh:
KHỐI LỚP
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Bán trú
|
Một buổi
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
MỘT
|
14
|
623
|
0
|
0
|
14
|
623
|
HAI
|
07
|
347
|
02
|
100
|
05
|
247
|
BA
|
05
|
221
|
02
|
97
|
03
|
124
|
BỐN
|
09
|
388
|
05
|
218
|
04
|
170
|
NĂM
|
09
|
412
|
05
|
214
|
04
|
198
|
CỘNG
|
44
|
1991
|
14
|
629
|
30
|
1362
|
3. Cơ sở vật chất:
- Trường có 29 phòng học, 1 phòng vi tính (40 máy), 1 phòng y tế được trang bị 1 máy nha, 2 giường đơn cho HS, các tầng lầu đều có nhà vệ sinh học sinh (nam nữ riêng).
- Phòng học thoáng, mát, đủ ánh sáng với diện tích 48m2 (phòng 24, 28 có diện tích 24m2).
- Bàn ghế học sinh đúng quy cách.
- Trường có 01 bảng tương tác, 01 máy chiếu và 2 laptop dành cho giáo viên, 29 phòng học đều được gắn ti vi 40 inch, 1 bảng điện tử trước cổng trường.
- Trang bị đầy đủ thiết bị dạy học cơ bản đúng quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo theo từng khối lớp.
- Bếp ăn đạt chuẩn an toàn vệ sinh.
4. Thuận lợi – Cơ hội:
Thuận lợi
- Đội ngũ cán bộ quản lý nhiều năm kinh nghiệm.
- Với số lượng 1991 học sinh thuận lợi cho mọi hoạt động tuyển chọn học sinh năng khiếu (Tin học, Mĩ thuật, Âm nhạc, TDTT) dễ dàng xây dựng các câu lạc bộ năng khiếu.
- Tập thể giáo viên đoàn kết, hỗ trợ, giúp đỡ lẫn nhau hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học. Lực lượng giáo viên lâu năm giàu kinh nghiệm và giáo viên trẻ nhiệt huyết năng động tương tác tốt trong mọi hoạt động. 100% giáo viên đạt chuẩn, trong đó 98,2% giáo viên trên chuẩn.
- Diện tích sân trường và sảnh chờ rộng (2273m2) giúp cho việc tổ chức các Lễ hội và các sự kiện thuận lợi. Học sinh có nhiều không gian vui chơi.
(Xem thêm tập tin đính kèm)
Cơ hội:
- Trường được sự quan tâm hỗ trợ tích cực của các ban ngành chính quyền địa phương và Phòng Giáo dục quận Tân Bình.
- Nhà trường tạo được uy tín với địa phương, được sự hỗ trợ tích cực của Ban đại điện cha mẹ học sinh.
- Học sinh có ý thức học tập tốt, chuyên cần. Tham gia tốt các hoạt động phong trào văn nghệ, thể dục thể thao.