1.Mục tiêu:
- Tăng cường và nâng cao chất lượng dạy học ngoại ngữ một cách đồng bộ và hệ thống trong các cơ sở giáo dục theo Quyết định số 1400/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/9/2008 về việc phê duyệt Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc gia giai đoạn 2008-2020”.
- Xây dựng và phát huy mạnh mẽ các môi trường tự học, tự nâng cao trình độ và sử dụng ngoại ngữ cho học sinh.
2.Hình thức giảng dạy:
- Tổ chức cho học sinh lớp 1 tại trường (lớp 1 buổi).
- Học sinh được học theo chương trình tài liệu “Family and Friends Special Edition 1”.
- Học sinh bắt đầu học từ tuần 11 (ngày 01/11/2016).
3. Thời lượng giảng dạy:
- Thời lượng giảng dạy theo chương trình Tiếng Anh Đề án 4 tiết/tuần.
+ 2 tiết học trong buổi học chính khóa.
+ 2 tiết học vào ngày thứ bảy với giáo viên người nước người.
+ Mỗi tiết học 35 phút.
- Thời gian học tập của các lớp
+ Lớp 1/3: Từ 7g30 đến 8g30 (phòng số 4 – lớp 1/3)
+ Lớp 1/4: Từ 8g40 đến 9g40 (phòng số 2 – lớp 1/5)
+ Lớp 1/5: Từ 9g50 đến 10g50 (phòng số 4 – lớp 1/3)
4. Thực hiện chương trình
Tuần 11 đến tuần 18: HS làm quen với chương trình tiếng Anh (tuyệt đối không sử dụng bất cứ tài liệu giảng dạy nào). GV sử dụng thời gian này hướng dẫn các khẩu lệnh quản lý lớp học, các câu vè, cách chia nhóm, cách HS sử dụng tiếng Anh để xin phép GV làm một điều gì đó, hướng dẫn HS nội quy lớp học bằng tiếng Anh…HS làm quen với ngoại ngữ thông qua các trò chơi, bài hát, cách tự giới thiệu về mình (tên, tuổi nhà có mấy người, bố mẹ làm nghề gì, sở thích…). Giáo viên chỉ dạy cho học sinh kỹ năng phát âm và nói, tuyệt đối không sử dụng thời gian này để dạy viết, văn phạm… hoặc làm việc khác.
Tuần 19 đến tuần 35: HS chính thức vào chương trình tiếng Anh lớp 1.
5. Phân công giảng dạy:
1/ Cô Trần Thị Bích Thảo dạy lớp 1/3
2/ Cô Đặng Nguyễn Phương Huyền dạy lớp 1/4
3/ Cô Võ Cẩm Tú dạy lớp 1/5 và phụ trách trợ giảng cho cả 3 lớp sáng thứ bảy, từ 7g30 đến 11g00.
6. Thời khóa biểu:
1.1 Buổi chính khóa
Lớp
|
Thứ hai
|
Thứ ba
|
Thứ tư
|
Thứ năm
|
Thứ sáu
|
1/3
|
|
Tiết 5
|
|
Tiết 5
|
|
1/4
|
|
Tiết 5
|
|
|
Tiết 3
|
1/5
|
|
Tiết 5
|
|
Tiết 5
|
|
1.2. Ngày thứ 7, giáo viên nước ngoài và giáo viên trợ giảng (cô Tú)
Thời gian
|
Số tiết
|
Lớp
|
Phòng học
|
7 giờ 30 – 8 giờ 30
|
2
|
1/3
|
4
|
8 giờ 40 – 9 giờ 40
|
2
|
1/4
|
3
|
9 giờ 50 – 10 giờ 50
|
2
|
1/5
|
2
|
HIỆU TRƯỞNG