STT
|
Nội dung
|
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
- 640 học sinh
- Trong độ tuổi từ 6 tuổi đến 8 tuổi.
- Có giấy gọi trẻ thuộc địa bàn Phường 15, quận Tân Bình.
- Đủ hồ sơ theo quy định.
|
- 345 học sinh
- Đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Học sinh thuộc địa bàn Phường 15, quận Tân Bình.
- Học sinh chuyển đến đảm bảo đủ hồ sơ theo quy định.
|
- 218 học sinh
- Đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Học sinh thuộc địa bàn Phường 15, quận Tân Bình.
- Học sinh chuyển đến đảm bảo đủ hồ sơ theo quy định.
|
- 388 học sinh
- Đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Học sinh thuộc địa bàn Phường 15, quận Tân Bình.
- Học sinh chuyển đến đảm bảo đủ hồ sơ theo quy định.
|
- 413 học sinh
- Đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Học sinh thuộc địa bàn Phường 15, quận Tân Bình.
- Học sinh chuyển đến đảm bảo đủ hồ sơ theo quy định.
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
- Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông Cấp Tiểu học theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006
- Tăng cường dạy – học chương trình tiếng Anh đề án giai đoạn 2008 – 2020 theo quyết định 1400/QĐ-TTg ngày 30/9/2008 của Thủ tướng.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Nhà trường và gia đình có quy chế phối hợp chặt chẽ trong việc quản lí, giáo dục toàn diện học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình. Hoạt động Ban đại diện CMHS đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại diện CMHS học sinh trường, lớp họp 3 lần/năm. Ban đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định.
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong Điều lệ trường Tiểu học theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học; Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều lệ Trường Tiểu học, Văn bản số 03/VBHN-BGDĐT của BGD-ĐT, học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
- Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao.
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
-Nhà trường đảm bảo đủ phòng học, bàn ghế, thiết bị dạy học cho các lớp 1 buổi/ngày và 2 buổi/ngày
- Phòng học được trang bị đầy đủ: bảng từ, đèn, quạt, ti vi, bàn 2 chỗ ghế rời…
- Phòng tin học đảm bảo đủ số máy cho học sinh 1 lớp thực hành.
- Thiết bị, cơ sở vật chất trường lớp trang bị theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Học sinh tham gia hoạt động Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, được tham gia vào các hoạt động truyền thống, các hoạt động xã hội.
- Được tham gia các phong trào VHVN-TDTT. Được hỗ trợ kinh phí hoạt động từ các nguồn đóng góp của Ban đại diện cha mẹ học sinh, kinh phí hoạt động của nhà trường.
- Được tham quan học tập ngoại khóa 2 lần/năm, học kĩ năng sống ngoài giờ 1 tiết/tuần.
- Tổ chức hoạt động ngoại khóa nhân các ngày lễ lớn trong năm (20/11, 22/12, 19/5,…).
- Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực, cảnh quang môi trường sư phạm mẫu mực (xanh, sạch, đẹp).
- Hưởng ứng và tham gia các phong trào hội thi do Ngành và trường phát động (học sinh giỏi Lê quý Đôn trên báo Nhi đồng, Thi ngoại ngữ, Toán trên mạng Internet, hội thi thể dục thể thao,…).
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
- Tổng số CB-GV-NV : 87 người trong đó : BGH : 03, GV: 57, TPT: 01, NV: 08, BM-CD: 16.
-Thạc sỹ 1, ĐH: 53, CĐ: 10, TC: 5, dưới TC: 18.
- Tỷ lệ GV 1 buổi: 1,2 GV/lớp, đủ mỗi GV chủ nhiệm 1 lớp .
- Tỷ lệ GV 2 buổi: 1,5 GV/lớp, đủ mỗi GV chủ nhiệm 1 lớp, đủ giáo viên dạy tất cả các môn học ở buổi thứ 2.
- Thực hiện công tác quản lý theo quy định của điều lệ trường học phù hợp với xu hướng tiên tiến hiện đại, thân thiện, tích cực.
- Phương pháp giảng dạy tiên tiến, phù hợp đối tượng học sinh.
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Phẩm chất và năng lực : 100% học sinh thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của người học sinh.
- Học tập : Mọi học sinh, cuối năm học đạt kiến thức, kỹ năng tối thiểu trở lên theo chuẩn kiến thức kĩ năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định ở cuối lớp học, cấp học. 100% học sinh Hoàn thành chương trình lớp học và 100% học sinh Hoàn thành chương trình Bậc Tiểu học.
- Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, không để xẩy ra tai nạn thương tích đối với học sinh.
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
-Tỉ lệ lên lớp thẳng 100%.
- Duy trì sĩ số 100%, không có HS bỏ học.
|
-Tỉ lệ lên lớp thẳng 100%.
- Duy trì sĩ số 100%, không có HS bỏ học.
|
-Tỉ lệ lên lớp thẳng 100%.
- Duy trì sĩ số 100%, không có HS bỏ học.
|
-Tỉ lệ lên lớp thẳng 100%.
- Duy trì sĩ số 100%, không có HS bỏ học.
|
- Tỉ lệ Hoàn thành Chương trình Tiểu học 100%
|